• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/* /'''<font color="red">ˌrɛkwəˈzɪʃən</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">ˌrɛkwəˈzɪʃən</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    +
    ====='''<font color="red">/,rekwi'zi∫n/</font>'''=====
     +
     
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    17:28, ngày 22 tháng 5 năm 2008

    /,rekwi'zi∫n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự yêu cầu
    Tiêu chuẩn đòi hỏi
    the requisitions for a university degree
    các tiêu chuẩn được cấp bằng đại học
    Lệnh
    under the requisition of the town council
    theo lệnh của hội đồng thành phố
    Lệnh trưng dụng, lệnh trưng thu
    make a requisition on headquarters for supplies
    ra lệnh trưng dụng hàng tiếp tế cho các bộ chỉ huy

    Ngoại động từ

    Trưng dụng, trưng thu
    requisition billets (from the villagers)
    trưng dụng nơi đóng quân (của dân làng)
    Ra lệnh
    requisition the villagers for billets/ to provide billets
    ra lệnh dân làng cung cấp nơi đóng quân

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    lệnh trưng thu
    trưng dụng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự yêu cầu

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    điều kiện bắt buộc
    điều kiện cần thiết
    đơn xin
    đơn xin mua hàng
    đơn yêu cầu
    giấy phép yêu cầu
    sự trưng dụng
    sự yêu cầu
    thỉnh cầu
    tiêu chuẩn đòi hỏi
    trưng dụng
    trưng tập
    trưng thu
    trưng thu (tài sản)
    trưng thu (tài sản...)
    việc trưng dụng

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Request, order, demand, call, authorization, mandate,voucher: A requisition was issued by headquarters for thedelivery of 200 desks and chairs.
    V.
    Request, order, demand, call, authorize, mandate: Haveyou requisitioned the office furniture we need?
    Seize,appropriate, commandeer, confiscate, take possession of, take(over), occupy; expropriate: The army of occupation hasrequisitioned all available sleeping accommodation in the town.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    An official order laying claim to the use ofproperty or materials.
    A formal written demand that some dutyshould be performed.
    Being called or put into service.
    V.tr. demand the use or supply of, esp. by requisition order.
    Under (or in) requisition being used or applied.
    Requisitioner n. requisitionist n. [F r‚quisition or Lrequisitio (as REQUIRE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X