• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 31: Dòng 31:
    *Ving: [[Sharpening]]
    *Ving: [[Sharpening]]
    -
    == Cơ khí & công trình==
    +
    == Cơ khí & công trình==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====mài sa (dụng cụ cắt)=====
    =====mài sa (dụng cụ cắt)=====
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
     
    =====làm sắc/ mài sắc=====
    =====làm sắc/ mài sắc=====
    Dòng 62: Dòng 60:
    =====Sharpener n.=====
    =====Sharpener n.=====
     +
    ==Cơ - Điện tử==
     +
    =====(v) mài sắc, mài nhọn, gọt nhọn=====
     +
    == Tham khảo chung ==
    == Tham khảo chung ==
    Dòng 68: Dòng 69:
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=sharpen sharpen] : Corporateinformation
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=sharpen sharpen] : Corporateinformation
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=sharpen sharpen] : Chlorine Online
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=sharpen sharpen] : Chlorine Online
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]
    +
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]][[Category:Cơ - Điện tử]]

    14:09, ngày 24 tháng 9 năm 2008

    /'ʃɑ:pən/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Mài, vót cho nhọn, làm cho sắc, làm cho nhọn, làm cho nhạy
    to sharpen a pencil
    vót bút chì, chuốt viết chì
    (nghĩa bóng) mài sắc, làm cho nhạy bén
    to sharpen vigilance
    mài sắc tinh thần cảnh giác
    to sharpen one's judgment
    mài sắc óc phán đoán
    Làm tăng thêm, làm trầm trọng thêm, làm sâu sắc thêm
    to sharpen a contradiction
    thêm mâu thuẫn

    Nội động từ

    Trở nên sắc, trở nên nhọn, trở nên nhạy
    (âm nhạc) đánh dấu thăng

    Hình Thái Từ

    Cơ khí & công trình

    mài sa (dụng cụ cắt)

    Kỹ thuật chung

    làm sắc/ mài sắc

    Giải thích EN: To put a very thin edge or fine point on a tool used for cutting or piercing..

    Giải thích VN: Đặt một lưỡi mỏng hay đầu nhọn vào một dụng cụ để cắt hay xén.

    liếc dao (bằng bánh mài)
    gọt nhọn
    mài
    mài sắc

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Hone, grind, strop, whet: Of what use is a knife if youdon't sharpen it periodically?

    Oxford

    V.tr. & intr.

    Make or become sharp.
    Sharpener n.

    Cơ - Điện tử

    (v) mài sắc, mài nhọn, gọt nhọn

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X