• /'ʃɑ:pən/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Mài, vót cho nhọn, làm cho sắc, làm cho nhọn, làm cho nhạy
    to sharpen a pencil
    vót bút chì, chuốt viết chì
    (nghĩa bóng) mài sắc, làm cho nhạy bén
    to sharpen vigilance
    mài sắc tinh thần cảnh giác
    to sharpen one's judgment
    mài sắc óc phán đoán
    Làm tăng thêm, làm trầm trọng thêm, làm sâu sắc thêm
    to sharpen a contradiction
    thêm mâu thuẫn

    Nội động từ

    Trở nên sắc, trở nên nhọn, trở nên nhạy
    (âm nhạc) đánh dấu thăng

    Hình Thái Từ

    Cơ khí & công trình

    mài sa (dụng cụ cắt)

    Kỹ thuật chung

    làm sắc/ mài sắc

    Giải thích EN: To put a very thin edge or fine point on a tool used for cutting or piercing..

    Giải thích VN: Đặt một lưỡi mỏng hay đầu nhọn vào một dụng cụ để cắt hay xén.

    liếc dao (bằng bánh mài)
    gọt nhọn
    mài
    mài sắc

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    blunt , dull

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X