• Revision as of 04:04, ngày 12 tháng 1 năm 2009 by 116.98.1.90 (Thảo luận)

    Điện

    khe điện cực
    khoảng hở phóng hồ quang

    Giải thích VN: Bộ phận để cho điện cao thế phóng qua một khoảng hở.

    Kỹ thuật chung

    bộ phóng điện
    protective spark gap
    bộ phóng điện bảo vệ
    rotary spark gap
    bộ phóng điện quay
    khe đánh lửa
    protective spark gap
    khe đánh lửa bảo vệ
    quenched spark gap
    khe đánh lửa dập tắt
    rotary spark gap
    khe đánh lửa quay
    spark-gap generator
    máy phát phóng dùng khe đánh lửa (loại cao tần)
    khe hở bougie
    khe phóng điện
    protective spark gap
    khe phóng điện bảo vệ
    triggered spark gap
    khe phóng điện được khởi động
    khoảng cách điện cực

    Tham khảo chung

    Noun Electricity .

    a space between two electrodes
    across which a discharge of electricity may take place.
    the electrodes and the space between
    considered as a unit
    used in ignition systems.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X