• /gæp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lỗ hổng, kẽ hở, sơ hở
    a gap in the hedge
    lỗ hổng ở hàng rào
    Chỗ trống, chỗ gián đoạn, chỗ thiếu sót
    a gap in a conversation
    chỗ gián đoạn trong câu chuyện
    a gap in one's knowledge
    chỗ thiếu sót trong kiến thức, lỗ hổng trong kiến thức
    Đèo (núi)
    (quân sự) chỗ bị chọc thủng (trên trận tuyến)
    (kỹ thuật) khe hở, độ hở

    zx

    (hàng không) khoảng cách giữa hai tầng cánh (máy bay)
    Sự khác nhau lớn (giữa ý kiến...)

    Cấu trúc từ

    To fill (stop) a gap
    Lấp chỗ trống, lấp chỗ thiếu sót
    to bridge a gap
    lấp hố ngăn cách, nối lại quan hệ
    a credibility gap
    sự khủng hoảng lòng tin
    the generation gap
    sự khác nhau về tư tưởng giữa thế hệ đi trước và thế hệ tiếp nối (khoảng cách thế hệ)


    Chuyên ngành

    Xây dựng

    khe hở

    Cơ - Điện tử

    Kẽ, khe hở, rãnh, lỗ hổng

    Giao thông & vận tải

    khe vùng
    đèo (qua núi)

    Điện lạnh

    khe bảo vệ
    khoảng (trống)

    Kỹ thuật chung

    kẽ
    kẽ hở
    khe
    khe đầu từ
    khe giáp mối
    khe hẹp
    khe phóng điện
    khe ren
    khoảng cách
    khoảng thời gian
    khoảng trống
    khoảng cách hở
    khoảng hở (rơle)
    độ chênh lệch
    độ hở
    độ lỏng lẻo
    đường rãnh
    sự cách biệt
    rãnh ren
    thung lũng hẹp
    vấu cặp

    Địa chất

    khe hở, độ hở

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X