-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 27: Dòng 27: [[Image:Vibrometer.jpg|200px|Chấn động ký]][[Image:Vibrometer.jpg|200px|Chấn động ký]]=====Chấn động ký==========Chấn động ký=====+ == Y học==+ =====1. máy rung nhĩ 2. (lý ) chấn động kế=====+ Dòng 35: Dòng 38: ''Giải thích VN'': Một dụng cụ được thiết kế để đo sự dịch chuyển, vận tốc, hay gia tốc của một vật rắn dao động.''Giải thích VN'': Một dụng cụ được thiết kế để đo sự dịch chuyển, vận tốc, hay gia tốc của một vật rắn dao động.- [[Category:Thông dụng]][[Category:Vật lý]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Cơ - Điện tử]]+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Vật lý]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Cơ - Điện tử]] [[Category:Y học]]10:37, ngày 30 tháng 9 năm 2008
Kỹ thuật chung
máy đo chấn động
Giải thích EN: An instrument designed to measure the displacement, velocity, or acceleration of a vibrating solid.
Giải thích VN: Một dụng cụ được thiết kế để đo sự dịch chuyển, vận tốc, hay gia tốc của một vật rắn dao động.
Từ điển: Thông dụng | Vật lý | Xây dựng | Điện | Kỹ thuật chung | Cơ - Điện tử | Y học
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ