• Revision as of 08:49, ngày 11 tháng 9 năm 2008 by Wayss (Thảo luận | đóng góp)
    / weər'evə(r)/

    Thông dụng

    Phó từ

    Ở đâu (diễn đạt sự ngạc nhiên)
    wherever did you get that funny hat?
    anh kiếm đâu ra chiếc mũ buồn cười thế?

    Liên từ

    Ở bất cứ nơi nào, bất kỳ ở đâu
    sit wherever you like
    hãy ngồi bất cứ nơi nào anh thích
    Mọi nơi, ở tất cả mọi nơi
    wherever there is injustice, we try to help
    ở mọi nơi nào có bất công thì chúng ta cố gắng giúp đỡ
    or wherever
    (thông tục) hoặc vào bất cứ lúc nào

    Oxford

    Adv. & conj.

    Adv. in or to whatever place.
    Conj. in everyplace that.
    Or wherever colloq. or in any similar place.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X