• /ə´dʒʌstə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Máy điều chỉnh
    Thợ lắp máy, thợ lắp ráp
    Người có trách nhiệm phân bổ tổn thất chung (bảo hiểm (hàng hải))

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    bộ phận điều chỉnh
    bộ phận hiệu chuẩn
    cái chỉnh
    thợ điều chỉnh
    thợ nguội lắp máy

    Xây dựng

    thợ lắp máy, thợ ráp máy

    Kỹ thuật chung

    bộ điều chỉnh
    automatic adjuster
    bộ điều chỉnh tự động
    brake adjuster
    bộ điều chỉnh phanh
    brake adjuster
    bộ điều chỉnh thắng
    capacity adjuster
    bộ điều chỉnh công suất
    chain adjuster
    bộ điều chỉnh xích
    electrical zero adjuster
    bộ điều chỉnh điểm không điện
    image head adjuster
    bộ điều chỉnh ảnh
    manual adjuster
    bộ điều chỉnh bằng tay
    ratio adjuster
    bộ điều chỉnh tỷ số
    ratio adjuster
    bộ điều chỉnh tỷ số (biến áp)
    signal adjuster
    bộ điều chỉnh tín hiệu
    temperature adjuster
    bộ điều chỉnh nhiệt độ
    zero adjuster
    bộ điều chỉnh số không
    dụng cụ điều chỉnh
    máy điều chỉnh

    Kinh tế

    người tính toán tổn thất
    general average adjuster
    người tính toán tổn thất chung
    loss adjuster
    người tính (toán) tổn thất

    Địa chất

    thợ lắp máy, thợ lắp ráp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X