• Xây dựng

    khuếch tán không khí

    Giải thích EN: A device, often a louver, designed to introduce air from an air-conditioning duct in a ceiling and mix it with air already in the room. Also, AIR OUTLET. Giải thích VN: Một thiết bị, thông thường là một mái hắt, được thiết kế để đưa không khí từ ống dẫn khí của hệ thống điều hòa hòa vào lượng không khí sẵn có trong phòng. Giống như Đường thoát khí.

    Điện lạnh

    bộ khuếch tán không khí
    bộ phân phối không khí
    miệng thổi không khí
    vòi phun khí

    Kỹ thuật chung

    tấm khuếch tán

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X