• /´blɔkhaus/

    Thông dụng

    Danh từ

    (quân sự) lô cốt

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    lô cốt

    Giải thích EN: A protective structure, usually constructed of reinforced concrete, with small openings; used for the protection of personnel and controls, direction of gunfire, observation, and operation. Giải thích VN: Một cấu trúc bảo vệ, thường bằng bê tông cốt thép, với một khoảng hở nhỏ được sử dụng để bảo vệ người và các thiết bị điều khiển, chỉnh hướng hỏa lực, quan sát và hoặt động.

    Điện tử & viễn thông

    đài (máy) phóng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X