• /kən¸troulə´biliti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính có thể kiểm tra, tính có thể kiểm soát
    Tính có thể vận dụng, tính dễ điều khiển
    Tính có thể chế ngự, tính có thể kiềm chế

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    khả năng điều chỉnh

    Toán & tin

    sự điều chỉnh được
    sự điều khiển được
    sự kiểm tra được

    Đo lường & điều khiển

    khả năng điều khiển

    Giải thích EN: That property of a system by which an input signal can take the system from an initial state to a desired state within a predetermined period of time. Giải thích VN: Đặc tính của hệ thống trong đó tín hiệu vào có thể chuyển hệ thống từ trạng thái ban đầu tới trạng thái mong muốn trong một khoảng thời gian nhất định.

    Kỹ thuật chung

    sự chuyển điều khiển

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X