• Hóa học & vật liệu

    kíp nổ chậm

    Xây dựng

    ngòi nổ chậm.

    Kỹ thuật chung

    ngòi nổ chậm

    Giải thích EN: A blasting cap whose detonation occurs after a set interval of time has elapsed. Also, delayed-action detonator. Giải thích VN: Một ngòi nổ chỉ nổ sau một khoảng thời gian được thiết lập.

    Địa chất

    kíp nổ chậm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X