• /ˈdɒkɪt/

    Thông dụng

    Danh từ

    (pháp lý) sổ ghi án (ghi các bản án đã tuyên bố...)
    Thẻ, phiếu (ghi nội dung văn kiện...)
    Biên lai của sở hải quan, chứng từ nộp thuế hải quan
    Giấy phép mua hàng (loại hàng hiếm hoặc có kiểm soát)

    Ngoại động từ

    (pháp lý) ghi vào sổ ghi án (một bản án đã tuyên bố...)
    Ghi vào thẻ, ghi vào phiếu (những mục tiêu của văn kiện...)

    Kỹ thuật chung

    nhãn
    phiếu

    Kinh tế

    biên lai (nhận hàng)
    bảng kê tiền bán hàng thu bằng tiền mặt
    chứng nhận đã nộp thuế hải quan
    nhãn ghi nội dung
    sổ ghi án (ghi nhứng bản án đã tuyên)
    thẻ

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X