• /i´lektrə¸gra:f/

    Thông dụng

    Danh từ

    Máy ghi điện

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    điện ký

    Kỹ thuật chung

    máy ghi điện

    Giải thích EN: A graphic representation created by the movement of an electric current on sensitized paper or an electrically controlled writing instrument. Giải thích VN: Máy ghi lại ở dạng đồ họa nhờ sự chuyển động của dòng điện trên giấy cảm ứng hoặc dụng cụ ghi chép bằng điện.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X