• Đo lường & điều khiển

    hệ số sai lệch

    Giải thích EN: A value obtained by dividing the steady-state value of a control system's output, or some portion of that output, by the steady-state actuating signal. Also, error constant. Giải thích VN: Giá trị đạt được bằng cách chia giá trị trạng thái ổn định của tín hiệu ra của hệ thống, hoặc các phần tín hiệu ra , bằng tín hiệu trạng thái ổn định. Còn gọi là hằng số sai lệch.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X