• /iks¸tensi´biliti/

    Thông dụng

    Tính từ

    Tính có thể duỗi thẳng ra; tính có thể đưa ra
    Tính có thể kéo dài ra, tính có thể gia hạn; tính có thể mở rộng
    (pháp lý) tính có thể bị tịch thu

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    độ kéo

    Giải thích EN: The degree to which a material can be stretched or distorted without breaking, often expressed as a percentage of its original size. Giải thích VN: Mức độ mà một vật có thể kéo căng hay bóp méo nhưng không bị hỏng; thường được ///thể hiện qua sự so sành phần trăm với kích thước ban đầu.

    tính duỗi được

    Điện lạnh

    tính giãn được

    Kỹ thuật chung

    độ giãn
    knot extensibility
    độ giãn của nút

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X