-
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
độ kéo
Giải thích EN: The degree to which a material can be stretched or distorted without breaking, often expressed as a percentage of its original size. Giải thích VN: Mức độ mà một vật có thể kéo căng hay bóp méo nhưng không bị hỏng; thường được ///thể hiện qua sự so sành phần trăm với kích thước ban đầu.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ