• /´feðəredʒ/

    Cơ khí & công trình

    cái vát góc

    Giải thích EN: A wooden tool used to give a smooth, even finish coat to plaster in corners. Giải thích VN: Một dụng cụ bằng gỗ sử dụng để tạo ra bề mặt hoàn thiện nhẵn cho thạch cao ở góc.

    Xây dựng

    cạnh mép đường

    Giải thích EN: The thin edge of a gravel-surfaced road in which the thickness of the gravel is gradually increased from the edges to the centerline. Giải thích VN: Mép đường rải sỏi, loại đường mà độ dày của sỏi tăng dần lên từ mép đường vào giữa đường.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X