• Thông dụng

    Danh từ
    Đèn xanh (tín hiệu (giao thông))
    (thông tục) sự cho phép (đi qua; làm việc gì)
    to give the greenỵlight to sb
    bật đèn xanh cho ai, cho phép ai hành động

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X