• /hɔg/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lợn; lợn thiến
    (tiếng địa phương) cừu non (trước khi xén lông lần thứ nhất)
    (nghĩa bóng) người tham ăn; người thô tục; người bẩn thỉu
    to go the whole hog
    làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng
    hog in armour
    người trông vụng về cứng đơ

    Ngoại động từ

    Cong (lưng...)
    Cắt ngắn, xén (bờm ngựa)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lấy quá phần, lấn phần

    Nội động từ

    Cong lên, bị cong
    (thông tục) lái ẩu, đi ẩu (lái ô tô, đi xe đạp...)

    Chuyên ngành

    Vật lý

    làm cong

    Kỹ thuật chung

    cong lên
    độ vênh
    độ võng
    sự lồi
    uốn cong

    Kinh tế

    cừu non

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X