• /hip´sɔmitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Máy đo độ cao

    Chuyên ngành

    Vật lý

    sôi kế

    Xây dựng

    trắc cao kế

    Kỹ thuật chung

    máy đo cao
    máy đo độ cao

    Giải thích EN: An instrument used to measure the boiling point of a liquid in order to determine the atmospheric pressure and thus the altitude, or to calibrate a thermometer. Giải thích VN: Một thiết bị dùng để đo nhiệt độ sôi của chất lỏng để xác định áp suất không khí và áp suất của độ cao so với mặt biển , hoặc để xác định kích cỡ của thước đo nhiệt độ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X