• /´inka:neit/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cụ thể bằng xương, bằng thịt
    Hiện thân
    he is a devil incarnate
    hắn ta là quỷ dữ hiện thân
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hồng tươi, màu thịt tươi

    Ngoại động từ

    'ink:neit
    tạo hình hài con người cho (cái gì); nhân cách hoá
    Làm thành cụ thể, thể hiện
    to incarnate one's aim
    thể hiện mục đích
    Là hiện thân của, là tượng trưng cho
    to incarnate the courage
    là hiện thân của tinh thần dũng cảm

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    tái sinh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X