• (đổi hướng từ Personified)
    /pə:´sɔni¸fai/

    Thông dụng

    Cách viết khác impersonify

    Ngoại động từ

    Nhân cách hoá; nhân hình hoá (tư tưởng, phẩm chất..)
    the sun and the moon are often personified in poetry
    mặt trời và mặt trăng thường được nhân cách hoá trong thơ ca
    justice is often personified as a blindfolder woman holding a pair of scales
    công lý thường được nhân hình hoá thành một phụ nữ bịt mắt cầm cái cân
    Là hiện thân của
    he is kindness personified
    ông ấy là hiện thân của sự tốt bụng

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    nhân cách hóa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X