• /´inkʌl¸keit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    ( (thường) + on, upon, in) ghi nhớ, khắc sâu, in sâu (vào tâm trí)
    to inculcate ideas in one's mind
    khắc sâu những tư tưởng vào tâm trí


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X