• /im'pres/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đóng dấu
    Dấu (đóng vào, in vào...)
    (nghĩa bóng) dấu ấn
    a work bearing an impress of genius
    tác phẩm mang dấu ấn của một thiên tài

    Ngoại động từ

    Đóng, in (dấu lên cái gì); đóng dấu vào, in dấu vào (cái gì)
    to impress the wax with a stamp
    đóng dấu vào miếng sáp bằng con dấu
    Ghi sâu vào, khắc sâu vào, in sâu vào
    to impress something on the memory
    ghi sâu cái gì vào ký ức
    Gây ấn tượng; làm cảm động, làm cảm kích
    to be deeply impressed by someone's kindness
    cảm kích sâu sắc vì lòng tốt của ai
    (sử học) cưỡng bách (thanh niên...) tòng quân, bắt (thanh niên...) đi lính
    Trưng thu, sung công (hàng hoá...)
    Đưa vào, dùng (những sự kiện... để làm dẫn chứng, để lập luận...)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    hoa
    dấu
    đóng dấu

    Kinh tế

    đục lỗ
    sự đóng
    sự in
    tạo lỗ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X