• Thông dụng

    Danh từ

    Bảng để dụng cụ (đặc biệt bảng đồng hồ trước mặt người lái)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    bảng dụng cụ

    Ô tô

    Bảng tín hiệu (bảng tableau)

    Cơ khí & công trình

    bảng đồng hồ tín hiệu

    Hóa học & vật liệu

    bảng thao tác

    Điện tử & viễn thông

    bảng chỉ báo điều khiển

    Kỹ thuật chung

    bảng tín hiệu

    Giải thích VN: Là phần của táp lô nằm phía trước ghế lái trên đó có gắn các cụm đồng hồ, đèn báo hiệu, ra-đi-ô, cát-set, quạt dàn lạnh điều hòa nhiệt độ và các bộ phận phụ khác.

    bảng điều khiển
    bảng đồng hồ lái xe
    bảng dụng cụ
    bảng thiết bị điện tử

    Giải thích EN: Any panel on which various instruments and controls are mounted, as in a motor vehicle. Giải thích VN: Một tấm bảng trên đó có nhiều thiết bị và sự kiểm soát đã được tính toán, giống như trong xe ô tô.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X