• /kə:f/

    Thông dụng

    Danh từ

    Khía, rạch, vết cưa
    Đầu cưa, đầu chặt (của một cây bị đốn xuống)

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Khía, rạch, vết cắt, vết khứa, đường rạch

    Xây dựng

    đầu (cây) chặt
    mạch cưa
    sự phá mở

    Kỹ thuật chung

    khía
    lỗ phá mở
    rạch
    rãnh
    saw kerf
    rãnh cưa
    rãnh cắt
    sự rạch
    vết cắt
    vết cưa

    Giải thích EN: 1. the portion of a material such as metal or wood that is removed in the course of any process such as sawing, cutting, or pressing.the portion of a material such as metal or wood that is removed in the course of any process such as sawing, cutting, or pressing.2. the space previously occupied by such removed material.the space previously occupied by such removed material. Giải thích VN: 1. phần vật liệu của kim loại hoặc gỗ bị loại ra trong quá trình cưa, cắt, hay nén. 2. khoảng trống bị chiếm chỗ bởi phần vật liệu bị loại bỏ.

    vết rạch

    Địa chất

    rạch, vết khía

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X