• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Giao thông & vận tải

    kepla (đóng tàu)

    Hóa học & vật liệu

    sợi Kevlar

    Giải thích EN: The trade name for a stiff, strong aramid fiber developed for belting radial tires; used in manufacturing cables and webbings and to reinforce plastic composites in bulletproof vests. Giải thích VN: Tên thương mại của loại sợi aramid đanh, cứng được phát triển làm dây đai cho lốp xe dạng tỏa tròn; sử dụng trong sản xuất cáp và vải làm đai và để gia cố nhựa tổng hợp trong áo chống đạn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X