• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Hóa học & vật liệu

    aramit

    Giải thích EN: Any of a class of strong, flame-retardant synthetic materials composed of long-chain polyamides, which are frequently used in the manufacturing of such products as cables, ropes, and protective clothing. Thus, aramid fibers. Giải thích VN: Bất kì loại vật chất tổng hợp nào mạnh, bắt lửa chậm, bao gồm chuỗi dài các poliamit. Các poliamit thường xuyên được sử dụng để sản xuất dây cáp, dây thừng, và các lại trang phục bảo hộ. do vậy, nó là sợi phíp aramit.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X