• /´naifedʒ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lưỡi dao
    Cạnh dao (khối tựa hình lăng trụ ở cái cân)
    on a knife-edge
    sốt ruột, bồn chồn
    Mong manh, không chắc chắn

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    cạnh dao (khối tự hình lăng trụ ở cân)

    Giải thích EN: A hardened-steel sharp edge, similar to that of a knife, that permits fine balance or acts as a fulcrum for a lever arm when used in a measuring instrument. Giải thích VN: Cạnh sắc bằng thép cứng, giống như mép dao, nó cho phép sự cân bằng tốt hay hoạt động như một trục của tay đòn khi sử dụng trong một thiết bị đo đạc.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X