• /ˈlɛvər , ˈlivər/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cái đòn bẩy

    Động từ

    Bẩy lên, nâng bằng đòn bẩy

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    đòn bẩy, tay đòn

    Xây dựng

    tay quay

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    đòn bẩy, tay đòn, cần

    Cơ khí & công trình

    bẩy (bằng đòn)

    Kỹ thuật chung

    cần
    cần gạt
    đòn
    đòn bẩy

    Giải thích EN: One of the six simple machines, a device consisting of a rigid bar that pivots about a stationary or fulcrum point; used to transmit and enhance power or motion, as in prying, raising, or dislodging an object. A first-class lever has the fulcrum between the load and the effort; a second-class lever has the load between the fulcrum and the effort; a third-class lever has the effort between the fulcrum and the load. A compound lever combines the effort of two or more simple levers.

    Giải thích VN: Một trong sáu máy đơn giản, một thiết bị gồm một thanh rắn quay quanh một điểm tựa hay cố định; được dùng để truyền và nâng cao công suất hay sự dịch chuyển, như trong việc cạy nắp hộp, nâng hay bẩy một vật. Một đòn bẩy cấp một có một điểm tựa giữa vật nặng và động lực; một đòn bẩy cấp hai có một vật nặng giữa điểm tựa và động lực; một đòn bẩy cấp ba có một động lực giữa điểm tựa và vật nặng. Một đòn bẩy phức hợp kết hợp động lực của hai hay nhiều đòn bẩy.

    phần nhô
    tay gạt

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X