• /´lɔg¸wud/

    Thông dụng

    Danh từ

    Gỗ huyết mộc

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    gỗ huyết mộc

    Giải thích EN: The heavy brownish-red heartwood of this tree, which yields a black dye and a stain once used in microscopy. Also, HEMATOXYLON. Giải thích VN: Lõi gỗ màu đỏ hơi nâu sậm của cây huyết mộc, nó sản xuất ra thuốc nhuộm màu đen và vật nhuộm dùng trong kính hiển vi. Cũng như, HEMATOXYLON.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X