• /wʌns/

    Thông dụng

    Phó từ

    Một lần
    once more try
    thêm một lần cố gắng nữa
    Một khi
    when once he understands
    một khi nó đã hiểu
    Trước kia, xưa kia
    Đã có một thời
    once famous artist
    nghệ sĩ nổi danh một thời
    once upon a time
    ngày xửa, ngày xưa
    once or twice
    một hay hai lần
    once more
    nce again
    Thêm một lần nữa
    all at once

    Xem all

    once at once
    ngay một lúc, cùng một lúc
    Lập tức
    for once
    ust this once
    Ít nhất là một lần
    once and again

    Xem again

    once bitten, twice shy
    (tục ngữ) phải một bận, cạch đến già
    Once and for all
    Một lần cho mãi mãi; dứt khoát
    once in a while
    thỉnh thoảng, đôi khi
    once in blue moon
    năm thì mười hoạ (rất hiếm)
    once too often
    quá nhiều lần

    Tính từ

    Trước đây; đã từng là
    my once master
    đã từng là ông chủ của tôi

    Liên từ

    Khi mà, ngay khi, một khi
    once he hesitates we have him
    một khi nó do dự là ta thắng nó đấy
    you are only young once
    như only

    Danh từ

    Một lần, một dịp duy nhất
    once is enough for me
    một lần là đủ đối với tôi

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    một lần; đôi khi, hoạ hoằn
    at once
    ngay lapạ tức, tức khắc

    Kỹ thuật chung

    đôi khi
    một lần
    một lần, đôi khi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X