-
Hóa học & vật liệu
phân đạm lân kali
Giải thích EN: A fertilizer produced by the action of nitric acid (sometimesmixed with other acids) on phosphate rock; often supplemented with potassium salts to produce a complete fertilizer. Giải thích VN: Phân bón được sản xuất bằng cách cho axit nitric (có thể trộn với axít khác) phản ứng với đá phốt phát, thường cho thêm các muối kali để sản xuất phân bón tổng hợp.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ