• /¸ouvə´tʃa:dʒ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Gánh quá nặng (chở thêm)
    Sự nhồi nhiều chất nổ quá; sự nạp quá điện
    Sự bán quá đắt

    Ngoại động từ

    Chất quá nặng, chất quá tải
    Nhồi nhiều chất nổ quá; nạp nhiều điện quá (vào bình điện)
    Bán với giá quá đắt, bán quá đắt cho (ai), lấy quá nhiều tiền
    Thêm quá nhiều chi tiết (vào sách, phim...)

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Sự quá tải, (v) chất quátải, nạp điện quá mức

    Cơ khí & công trình

    quá nặng

    Xây dựng

    chở quá tải
    sự chở quá

    Kỹ thuật chung

    nạp quá
    gia trọng
    quá tải
    sự quá tải

    Kinh tế

    bán giá mắc hơn
    chất chở quá nặng
    chở thêm
    đòi giá quá cao
    đòi phí quá nhiều
    giá quá cao
    phần quá thu
    phần thu trội
    quá tải
    sự bán quá đắt
    sự chở quá nhiều
    sự tính giá quá cao
    tính giá quá đắt

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X