• /¸ouvə´plei/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Cường điệu (sự diễn xuất, tình cảm...)
    overplay certain factor
    quá cường điệu một số yếu tố
    Nhấn mạnh quá mức vào giá trị của, quan trọng hoá (vấn đề..)

    Nội động từ

    Cường độ trong diễn xuất
    overplay one's hand
    quá liều lĩnh, bạo tay


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X