• /¸ouvə´du:/

    Thông dụng

    Ngoại động từ .overdid, .overdone

    Hành động quá trớn
    Dùng quá mức
    Làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng
    he overdid his apology
    anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng
    Làm mệt phờ
    Nấu quá nhừ

    Nội động từ

    Làm quá
    overdo it/things
    làm việc, nghiên cứu.. quá sức
    Cư xử một cách quá cường điệu (nhằm đạt được mục đích của mình)
    he was trying to be helpful, but he rather overdid it
    anh ta cố gắng trở nên có ích nhưng có phần cường điệu

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    làm quá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X