• /'pedl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bàn đạp (xe đạp)
    a pedal cyclist
    một người đạp xe đạp
    Đòn bẩy, phím nhạc trên một nhạc cụ (đàn pianô, đàn ống..)
    the loud pedal
    bàn đạp mạnh (đàn pianô)
    (âm nhạc) âm nền

    Ngoại động từ

    Đạp bàn đạp (làm cho máy nổ)
    pedal a bicycle across the field
    đạp xe đạp băng ngang qua cánh đồng

    Nội động từ

    Đạp; dùng bàn đạp
    pedal rapidly to make the machine run smoothly
    đạp nhanh để cho máy chạy êm
    Chuyển động bằng bàn đạp
    pedal fast
    đạp phóng nhanh
    pedal along
    đạp đi về phía trước

    Tính từ

    (động vật học) (thuộc) bàn chân

    Ô tô

    pêđan
    accelerator pedal
    pêđan tăng tốc
    brake pedal
    pêđan phanh

    Toán & tin

    thủy túc
    oblique pedal curve
    đường thùy túc xiên
    pedal curve
    đường thủy túc
    pedal surface
    mặt thùy túc
    pedal surface
    mặt thủy túc
    pedal transformation
    sự biến đổi thủy túc
    pedal triangle
    tam giác thùy túc
    pedal triangle
    tam giác thủy túc
    thùy túc, bàn đạp

    Kỹ thuật chung

    bàn đạp

    Xây dựng

    bàn đạp, bàn đạp, đạp bàn đạp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X