• /pə'və:ʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự xuyên tạc (thay đổi cái gì từ đúng thành sai, làm sai); sự bóp méo (dạng xuyên tạc của cái gì)
    the perversion of the evidence to suit powerful interests
    sự xuyên tạc chứng cớ cho phù hợp với lợi ích của kẻ quyền thế
    her account was a perversion of the truth
    bài tường thuật của cô ta là một cách bóp méo sự thật
    Sự hư hỏng, sự lầm lạc; sự trụy lạc
    the perversion of normal desires
    sự lầm lạc của các ham muốn bình thường
    the sexual perversion
    sự trụy lạc giới tính, sự loạn dâm

    Chuyên ngành

    Y học

    đồi trụy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X