• /kiηk/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nút, chỗ thắt nút; chỗ xoắn (ở dây, dây cáp...)
    Sự lệch lạc (về tư tưởng, tính nết...)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính lập dị; tính đỏng đảnh
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái gây trở ngại cho công việc
    Chứng vẹo cổ

    Động từ

    Thắt nút; xoắn lại (dây...)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Ô tô

    chỗ thắt nút

    Kỹ thuật chung

    chỗ uốn
    chỗ vặn
    chỗ xoắn
    chỗ xoắn vặn
    nút thắt
    rope kink
    nút thắt dây
    nút thắt, chứng vẹo cổ

    Giải thích EN: A tight loop in a wire or wire rope that permanently deforms and damages the wire.Medicine. a popular term for muscle stiffness or soreness, as in the neck or back.

    Giải thích VN: Một vòng kín của một sợi dây hoặc một cuộn dây làm biến dạng mãi mãi và làm hỏng cuộn dây. Y học. Một thuật ngữ thông dụng dùng để chỉ sự xơ cứng hay đau nhức cơ, như ở cổ hoặc lưng.

    sự gập
    sự hư hỏng
    sự uốn
    sự uốn gập
    vặn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X