• /´pilgrimidʒ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cuộc hành hương
    to go on a pilgrimage
    đi hành hương
    Chuyến đi tới nơi (có liên quan tới ai/cái gì) mà mình kính trọng
    a pilgrimage to Elvis Presley's birthplace
    chuyến viếng thăm nơi sinh của Elvis Presley
    (nghĩa bóng) kiếp sống (tựa (như) một cuộc du hành)

    Nội động từ

    Đi hành hương

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    sự hành hương

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    noun
    jaunt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X