• /prɔ:/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều pros

    mặt tích cực
    (thông tục) một tay nhà nghề, chuyên nghiệp, bá đạo (nhất là vận động viên thể thao) (như) professional
    a golf pro
    một tay chơi gôn nhà nghề
    a pro fool-baller
    (thuộc ngữ) một cầu thủ bóng đá nhà nghề
    the pros and cons
    thuận và chống
    ( PRO) (viết tắt) của Public Record Office (cục lưu trữ hồ sơ quốc gia)
    (thông tục) (viết tắt) của public relations officer(người làm công tác giao tế)
    (viết tắt) của professional (đấu thủ nhà nghề)

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    người tán thành
    người ủng hộ
    tán thành
    thừa ủy quyền
    thuận

    Nguồn khác

    • pro : Corporateinformation

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X