-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ngôn ngữ PROLOG
Giải thích VN: Một ngôn ngữ lập trình bậc cao được dùng trong các nghiên cứu và ứng dụng trí tuệ nhân tạo, và một phần trong các hệ chuyên gia. Prolog, viết tắt của PROgramming in LOGic, do nhà bác học máy tính Alain Colmerauer và nhà logic học Philippe Roussel cùng là người Pháp, xây dựng nên từ những năm đầu 1970. Giống như LIPS, PROLOG là loại ngôn ngữ khai báo; thay vì báo cho máy tính biết phải theo thủ tục nào để giải quyết bài toán, thì ở đây lập trình viên mô tả bài toán sẽ được giải quyết.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- beginning , exordium , explanation , foreword , introduction , opening , overture , preamble , prelude , proem , prolegomenon , induction , lead-in , preface , prolusion
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ