• /´reil¸hed/

    Thông dụng

    Danh từ

    (ngành đường sắt) điểm xa nhất mà đường xe lửa đang xây dựng đã đạt tới; ga đầu mối
    (quân sự) ga tiếp tế

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    ga đầu mối

    Giải thích EN: 1. the closest port of access to a railroad from which transportation, loading, and disembarking may begin.the closest port of access to a railroad from which transportation, loading, and disembarking may begin.2. the farthest point to which railroad track has been laid.the farthest point to which railroad track has been laid. Giải thích VN: Ga gần nhất mà từ đó có thể bắt đầu việc vận chuyểnhàng hóa, chất hàng hóa hay dỡ hàng hóa. 2. điểm xa nhất mà đường xe lửa đang xây dựng đã đạt tới.

    Kinh tế

    điểm cuối đường sắt
    điểm đầu cùng
    ga chót
    ga cuối
    at railhead
    giao hàng tại ga cuối (xe lửa)
    ga dỡ hàng cuối cùng
    vận tải bằng đường sắt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X