• /raprɔʃ´mɔn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Việc lập lại mối quan hệ hữu nghị; việc nối lại tình hữu nghị (giữa hai nước)
    bring about a rapprochement between warring states
    dẫn đến sự lập lại mối quan hệ hữu nghị giữa các nước


    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X