• /ri:´tʃa:dʒ/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Nạp lại (bình điện, súng..)
    to recharge a revolver
    nạp đạn lại một khẩu súng lục
    to recharge a battery
    nạp điện lại một bình ắc quy
    recharge one's batteries
    (thông tục) có một kỳ nghỉ ngơi, thư dãn để phục hồi lại sức khoẻ của mình

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sự nạp lại, bổ sung vào, nạp lại bổ sung

    Cơ - Điện tử

    Sự nạp lại, (v) nạp lại

    Điện

    nạp (điện) lại

    Kỹ thuật chung

    bổ sung
    groundwater recharge
    sự bổ sung nước ngầm
    recharge by seepage of stream
    sự bổ sung do dòng chảy thấm qua
    recharge of an aquifer
    sự bổ sung cho tầng chứa nước
    recharge of ground water
    sự bổ sung cho nước dưới đất
    nạp bổ sung
    nạp lại
    sự bổ sung
    groundwater recharge
    sự bổ sung nước ngầm
    recharge by seepage of stream
    sự bổ sung do dòng chảy thấm qua
    recharge of an aquifer
    sự bổ sung cho tầng chứa nước
    recharge of ground water
    sự bổ sung cho nước dưới đất
    sự nạp lại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X