• /ri'freʃmənt/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều refreshments

    Sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng, sự được tĩnh dưỡng
    Sự làm cho khoẻ khoắn, sự làm cho tỉnh táo
    to feel refreshment of mind and body
    cảm thấy trong người và tâm hồn khoan khoái
    Đồ ăn thức uống
    ( số nhiều) món ăn nhẹ; loại giải khát

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    nước giải khát

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X