• /ˌrɛzəˈrɛkʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự làm sống lại, sự hồi sinh, sự phục hồi (những phong tục cũ, những thói quen cũ...); sự phục hưng (nghệ thuật) cũ...; sự gợi lại (kỷ niệm cũ...)
    a resurrection of hope
    sự khơi dậy niềm hy vọng
    Sự khai quật xác chết
    ( the Resurrection) (tôn giáo) (ngày) lễ Phục sinh; việc tất cả các người chết sống dậy vào ngày tận thế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X