-
Thông dụng
Chuyên ngành
Xây dựng
Kiến trúc Phục hưng
Giải thích EN: The rebirth of classical style and forms of architecture that occurred during this cultural period, originating in Italy in the 1400s and spreading to the rest of Europe in the following century. (Froma Medieval French term meaning "rebirth;" literally, "to be born again.").
Giải thích VN: Sự hồi sinh của phong cách cổ điển và hình thành thịnh hành trong suốt thời kỳ văn hóa này, bắt nguồn từ Italia trong những năm thuộc thế kỷ thứ 14 và trải dài đến hết thế kỷ thứ 15 (trong ngôn ngữ của người Pháp cổ, nó có nghĩa là "hồi sinh", "tái sinh").
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- awakening , invigoration , new dawn , reawakening , regeneration , rejuvenation , renascence , renewal , resurgence , revitalization , revival , reactivation , rebirth , resurrection , resuscitation , revivification , reconstruction , reemergence
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ