• /spup/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( + of/on) (thông tục) sự bắt chước, sự nhại lại hài hước
    a spoof horror film
    một bộ phim rùng rợn bắt chước
    (thông tục) sự lừa bịp, sự đánh lừa; trò chơi khăm

    Ngoại động từ

    (thông tục) bịp bợm, lừa đảo (ai)
    You've been spoofed
    Cậu đã bị chơi xỏ một vố rồi

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X