• /skɑrf/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều scarfs, .scarves

    Khăn quàng cổ, khăn choàng cổ (của phụ nữ)
    Cái ca vát
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khăn quàng vai; khăn thắt lưng (như) sash

    Ngoại động từ

    Quàng khăn quàng cho (ai)

    Danh từ

    Đường ghép (đồ gỗ) ( (cũng) scarf joint)
    Khắc, đường xoi

    Ngoại động từ

    Ghép (đồ gỗ)
    Mổ (cá voi) ra từng khúc

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Sự nối bằng mặt vát, đục vát, (v) vát mép, vátcạnh, nối bằng mặt vát

    Cơ khí & công trình

    đục (khuyết tật ngoài mặt)
    làm rãnh

    Xây dựng

    mối nối chồng (gỗ)

    Kỹ thuật chung

    cạnh vát
    đục sạch
    làm sạch
    liên kết mộng nghiêng
    nối bằng mặt vát
    mặt vát
    mối ghép

    Giải thích EN: The end of any piece in a scarf joint.

    Giải thích VN: Phần cuối của một tấm hoặc một khớp nối.

    scarf joint
    mối ghép nối
    vát cạnh

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X